Việc tìm hiểm và học các idioms - thành ngữ tiếng Anh là một vấn đề cực kì quan trọng mà mọi người không thể bỏ qua trong bài thi IELTS.
Beat it: Đi chỗ khác chơi
Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
Big Shot: Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth: Nhiều Chuyện
Black and the blue: Nhừ tử
By the way: À này
By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly: Khó mà, khó có thể
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
Big Shot: Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth: Nhiều Chuyện
Black and the blue: Nhừ tử
By the way: À này
By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly: Khó mà, khó có thể
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
Dead End: Đường Cùng
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất Bại hoàn toàn
Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill: Già
For What: Để Làm Gì?
What For?: Để Làm Gì?
Don't bother: Đừng Bận Tâm
Do you mind: Làm Phiền
Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất Bại hoàn toàn
Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill: Già
For What: Để Làm Gì?
What For?: Để Làm Gì?
Don't bother: Đừng Bận Tâm
Do you mind: Làm Phiền
Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
Just for fun: Giỡn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
Give someone a ring: Gọi Người Nào
Good for nothing: Vô Dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows: Trời Biết
Go for it: Hãy Thử Xem
Get lost: Đi chỗ khác chơi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
Give someone a ring: Gọi Người Nào
Good for nothing: Vô Dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows: Trời Biết
Go for it: Hãy Thử Xem
Get lost: Đi chỗ khác chơi
Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
Happy Goes Lucky: Vô Tư
Hang in there/ Hang on: Kiên trì / Đợi Tí
Hold it: Khoan
Help yourself: Tự Nhiên
Take it easy: Từ từ
Happy Goes Lucky: Vô Tư
Hang in there/ Hang on: Kiên trì / Đợi Tí
Hold it: Khoan
Help yourself: Tự Nhiên
Take it easy: Từ từ
Tổng hợp các thành ngữ Idioms thông dụng - Phần 4
Reviewed by Hưng KTDC
on
tháng 8 24, 2018
Rating:
Không có nhận xét nào: