Collocation là một dạng kiến thức ngữ pháp phổ biến và cần thiết giúp bạn tạo điểm nhấn trong các bài IELTS Writing và IELTS Speaking. Chính vì vậy Tôi Học IELTS sẽ giới thiệu đến bạn một số collocation (hay còn được gọi là ngữ đồng vị) phổ biến mà bạn cần biết nhé!
Collocation là gì?
Theo dịch nghĩa, Collocation /,kɔlə'keiʃn/: sự sắp xếp theo thứ tự từ. Một Collocation là hai hoặc nhiều từ mà thường đi cùng với nhau, ghép với nhau theo đúng trật tự.
Những sự kết hợp này thường không có quy tắc chuẩn, mà theo sự nói tự nhiên của người bản xứ. Ta nhìn ví dụ sau:
Natural English...
|
Unnatural English...
|
the fast train
fast food |
the
|
a quick shower
a quick meal |
a
a |
Tiếng Việt
|
Lỗi dùng từ do sử dụng phương pháp dịch nghĩa
|
Tiếng Anh
|
Uống cà phê
|
Drink a coffee
|
Have a coffee
|
Đi nghỉ
|
Go holiday
|
Go on holiday
|
Ăn trưa
|
Eat lunch
|
Have lunch
|
Tại sao cần học collocation?
· Ngôn ngữ bạn nói sẽ trở nên tự nhiên và dễ hiểu hơn.
· Bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn và cách diễn đạt phong phú.
· Thật dễ dàng cho bộ não của bạn nhớ và sử dụng ngôn ngữ trong một cụm từ hơn là một từ đơn.
Học collocation như thế nào?
Bởi vì không có quy tắc chung cho một collocation nên theo ý kiến cá nhân chúng ta chỉ còn cách nhớ và ghi nhớ thôi.. Các bạn có thể tra từ điển ebookhoặc Software Oxford Collocation.
Các loại Collocation:
Có một vài hình thức khác nhau được tạo thành từ sự kết hợp giữa động từ (Verb), danh từ (Noun) và tính từ (adjective). Có một số hình thức như sau:
1. adverb + adjective
- Invading that country was an utterly stupid thing to do.
- We entered a richly decorated room.
- Are you fully aware of the implications of your action?
2. adjective + noun
- The doctor ordered him to take regular exercise.
- The Titanic sank on its maiden voyage.
- He was writhing on the ground in excruciating pain.
3. noun + noun
- Let's give Mr Jones a round of applause.
- The ceasefire agreement came into effect at 11am.
- I'd like to buy two bars of soap please.
4. noun + verb
- The lion started to roar when it heard the dog barking.
- Snow was falling as our plane took off.
- The bomb went off when he started the car engine.
5. verb + noun
- The prisoner was hanged for committing murder.
- I always try to do my homework in the morning, after making my bed.
- He has been asked to give a presentation about his work.
6. verb + expression with preposition
- We had to return home because we had run out of money.
- At first her eyes filled with horror, and then she burst into tears.
- Their behaviour was enough to drive anybody to crime.
7. verb + adverb
- She placed her keys gently on the table and sat down.
- Mary whispered softly in John's ear.
- I vaguely remember that it was growing dark when we left.
Một số Collocation thường gặp:
have
|
do
|
make
|
have a bath
have a drink have a good time have a haircut have a holiday have a problem have a relationship have a rest have lunch have sympathy |
do business
do nothing do someone a favour do the cooking do the housework do the shopping do the washing up do your best do your hair do your homework |
make a difference
make a mess make a mistake make a noise make an effort make furniture make money make progress make room make trouble |
take
|
break
|
catch
|
take a break
take a chance take a look take a rest take a seat take a taxi take an exam take notes take someone's place take someone's temperature |
break a habit
break a leg break a promise break a record break a window break someone's heart break the ice break the law break the news to someone break the rules |
catch a ball
catch a bus catch a chill catch a cold catch a thief catch fire catch sight of catch someone's attention catch someone's eye catch the flu |
pay
|
save
|
keep
|
pay a fine
pay attention pay by credit card pay cash pay interest pay someone a compliment pay someone a visit pay the bill pay the price pay your respects |
save electricity
save energy save money save one's strength save someone a seat save someone's life save something to a disk save space save time save yourself the trouble |
keep a diary
keep a promise keep a secret keep an appointment keep calm keep control keep in touch keep quiet keep someone's place keep the change |
come
|
go
|
get
|
come close
come complete with come direct come early come first come into view come last come late come on time come prepared come right back come second come to a compromise come to a decision come to an agreement come to an end come to a standstill come to terms with come to a total of come under attack |
go abroad
go astray go bad go bald go bankrupt go blind go crazy go dark go deaf go fishing go mad go missing go on foot go online go out of business go overseas go quiet go sailing go to war go yellow |
get a job
get a shock get angry get divorced get drunk get frightened get home get lost get married get nowhere get permission get pregnant get ready get started get the impression get the message get the sack get upset get wet get worried |
Hỗn tạp nhiều từ:
Time
|
Business English
|
Classifiers
|
bang on time
dead on time early 12th century free time from dawn till dusk great deal of time late 20th century make time for next few days past few weeks right on time run out of time save time spare time spend some time take your time tell someone the time time goes by time passes waste time |
annual turnover
bear in mind break off negotiations cease trading chair a meeting close a deal close a meeting come to the point dismiss an offer draw a conclusion draw your attention to launch a new product lay off staff go bankrupt go into partnership make a loss make a profit market forces sales figures take on staff |
a ball of string
a bar of chocolate a bottle of water a bunch of carrots a cube of sugar a pack of cards a pad of paper |
Tổng hơp một số Collocation - ngữ đồng vị phổ biến
Reviewed by Hưng KTDC
on
tháng 8 09, 2018
Rating:
Không có nhận xét nào: